I. THÔNG TIN CAO ĐẲNG JEONJU VISION
- Cao Jeonju Vision (Vision College of Jeonju – JVISION)
- Tên tiếng Hàn: 전주비전대학교
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng giảng viên: 195
- Số lượng sinh viên: 2.624
- Địa chỉ: 235, Chuncham Road, Wansan-gu, Jeonju, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
- Website:
Lịch Sử Hình Thành
Trường Cao Đẳng Jeonju Vision Hàn Quốc được thành lập năm 1976 tại thành phố Jeonju, thủ phủ của tỉnh cách thủ đô Seoul 1 giờ đi tàu nhanh.
Được ví với cố đô Huế của Việt Nam, Jeonju là kinh đô đầu tiên của Triều Tiên. Nơi đây được mệnh danh là Thành Phố Ẩm Thực của Hàn Quốc. Sinh viên HIC tại Jeonju yêu quý thành phố vì nếp sống thanh bình, nhiều việc làm thêm và phí sinh hoạt phí hợp lý, chỉ bằng 50% so với Seoul.
Jeonju Vision là trường cao đẳng trực thuộc Học viện Tân Đông Á, với mục tiêu “đào tạo nguồn nhân lực có chuyên môn cao, sáng tạo, siêng năng và dẫn đầu trong công cuộc phát triển đất nước và xã hội”.
Thế mạnh đào tạo của trường là khối ngành công nghiệp nặng, gồm sản xuất phụ tùng như đúc, khuôn, hàn, xử lý bề mặt, gia công nhựa, xử lý nhiệt, v.v. Sau khi tốt nghiệp các ngành học trên, sinh viên quốc tế có cơ hội xin việc làm và chuyển đổi visa E7 cao hơn các ngành học khác tại Hàn Quốc.
CĐ Jeonju Vision có quan hệ bền chặt với 3 doanh nghiệp hàng đầu Hàn Quốc là Huyndai, Samsung và LG. Do đó, tỉ lệ sinh viên trong trường tốt nghiệp và có việc làm tại các doanh nghiệp trên luôn xếp thứ hạng cao, trung bình đạt 80.5%.
Đặc Điểm Nổi Bật
- Trường Jeonju Vision vinh dự là trường được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc Chứng Nhận năm 2020.
- Jeonju Vision là một trong 9 trường được Chính phủ Hàn Quốc lựa chọn đào tạo ngành công nghiệp nặng trên cả nước.
- Năm 2016, trường được Bộ Công Nghiệp Hàn Quốc chứng nhận Trường Cao Đẳng Đào Tạo Chất Lượng Cao.
- Năm 2019, toàn bộ sinh viên tốt nghiệp đạt chứng chỉ tay nghề cao.
II. ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC
Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn
- Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 5 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Điều kiện nhập học hệ cao đẳng tại JVISION
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương không quá 2,5 năm.
- Sinh viên đang học Cao đẳng không quá 24 tuổi
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
Với chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng, Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Jeonju Vision thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.
- Nhập học 2 kỳ/năm: tháng 3 – 6 – 9 – 12
- Mỗi kỳ 10 tuần ~ 200 h/kỳ
- Kết hợp với lớp trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc: 1-2 lần/kỳ.
Chi phí hệ tiếng Hàn tại Cao Đẳng Jeonju Vision -
Khoản Chi phí Ghi chú KRW VND Phí nhập học 100,000 2,000,000 Không hoàn trả Học phí 4,400,000 88,000,000 1 năm Bảo hiểm 200,000 4,000,000 1 năm KTX 936,000 18,720,000 2 học kỳ, Phòng đôi Tiền ăn 780,000 15,600,000 40 tuần, 1 bữa ăn/ngày, 5 ngày/tuần Trải nghiệm văn hóa 200,000 4,000,000 2 lần/năm
Ngành Học tại trường Cao đẳng Jeonju Vision Hàn Quốc
Chuyên ngành | Khoa | Số năm học |
Công nghiệp | Khoa ô tô | 2 năm |
Khoa công nghiệp ô tô | Đào tạo sâu 3 – 4 năm | |
Khoa điện | 2 năm | |
Khoa thông tin điện tử kỹ thuật số | 2 năm | |
Khoa thông tin và truyền thông | 2 năm | |
Kiến trúc | 3 – 4năm | |
Khoa thông tin máy tính | 2 năm | |
Khoa công nghiệp thông tin máy tính | 3 – 4 năm | |
Khoa truyền hình và thiết kế hình ảnh | 2 năm | |
Khoa cơ học | 2 năm | |
Khoa hệ thống máy vận tải xanh | 2 năm | |
Khoa năng lượng mới và năng lượng tái sinh | 2 năm | |
Khoa công nghiệp năng lượng mới và năng lượng tái sinh | 3 – 4 năm | |
Khoa kỹ thuật hợp tác quôc tế | 2 năm | |
Khoa xây dựng và địa chính | 2 năm | |
Phúc lợi xã hội | Khoa giáo dục mầm non | 3 năm |
Khoa quản lý phúc lợi xã hội | 2 năm | |
Khoa chuyên sâu phúc lợi xã hội | 3 – 4 năm | |
Phúc lợi trẻ em | 2 năm | |
Chuyên sâu phúc lợi xã hội | 3 – 4 năm | |
Nghệ thuật – thể chất | Khoa giáo dục thể chất và taekwondo | 2 năm |
Chuyên sâu giáo dục thể chất và taekwondo | 3 – 4 năm | |
Y tế | Khoa điều dưỡng | 4 năm |
Khoa nghệ thuật làm đẹp | 2 năm | |
Khoa vật lý trị liệu | 3 năm | |
Khoa chuyên sâu vật lý trị liệu | 4 năm | |
Khoa hành chính y tế | 3 năm | |
Khoa chuyên sâu hành chính ý tế | 4 năm | |
Khoa vệ sinh răng miệng | 3 năm | |
Khoa vệ sinh răng miệng (chuyên sâu) | 4 năm | |
Khoa cấp cứu cứu hộ | 3 năm |
Lưu ý về chương trình thực tập:
- (Tuỳ chọn) thực tập trong kỳ nghỉ
- (Bắt buộc) chương trình thực tập học kỳ 2 năm 2
Học phí trường Vision College of Jeonju
Phí nhập học: 388,700 KRW (7,774,000 VND)
Ngành học Chi phí KRW VND Kỹ thuật 2,987,500 59,750,000 Khoa học Xã hội & Nhân văn 2,655,000 53,100,000 Năng khiếu 2,987,500 59,750,000 Y học Thẩm mỹ, hành chính y tế 2,987,500 59,750,000 Vệ sinh răng miệng, vật lý trị liệu, cứu hộ – cấp cứu, điều dưỡng 2,992,000 59,840,000 IV. KÝ TÚC XÁ
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào.
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt,…
V. HỌC BỔNG TRƯỜNG JEONJU VISION -
Loại học bổng Điều kiện Mức học bổng Sinh viên quốc tế nhập học TOPIK 3 30% học phí TOPIK 4 40% học phí TOPIK 5 50% học phí TOPIK 6 100% học phí Sinh viên đang theo học Du học sinh 20% học phí